XGT-9000 series là máy quang phổ huỳnh quang tia X micro cho phép phân tích nguyên tố không phá hủy các vật liệu. Có thể thực hiện phân tích đơn điểm, đa điểm và lập bản đồ trên cùng một thiết bị. Hiện tại series này gồm 3 model với dải phát hiện khác nhau: XGT-9000 Pro, XGT-9000 C và XGT-9000 Expert.
XGT-9000 Series

Kính hiển vi huỳnh quang vi tia X thế hệ mới ưu việt về tốc độ và tính linh hoạt.

  • Độ nhạy cao và dải rộng nguyên tố có thể phát hiện
  • Các loại detector kép cho tia X huỳnh quang và tia X truyền qua
  • Kích thước điểm ≥15 µm với ống phát tia X cường độ cực cao
  • Camera độ phân giải cao và nhiều chế độ chiếu sáng
  • Buồng mẫu có thể đáp ứng nhiều ứng dụng khác nhau
  • Giao diện phần mềm linh hoạt & thân thiện với người dùng

Nhà sản xuất: HORIBA Scientific

Model XGT-9000
XGT-9000 Pro XGT-9000 C XGT-9000 Expert

Thông tin cơ bản

   Tên thiết bị

Kính hiển vi huỳnh quang tia X
   Nguyên lý Huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
   Dải nguyên tố* F (9) - Am (95) C (6) - Am (95) B (5) - Am (95)
   Kích thước buồng mẫu 450 mm (W) x 500 mm (D) x 80 mm (H)
   Trọng lượng mẫu tối đa 1 kg
   Diện tích lập bản đồ tối đa 100 mm x 100 mm on 300 mm (W) x 250 mm (D)

Quan sát mẫu

   Quan sát hình ảnh quang học 02 camera độ phân giải cao
   Toàn ảnh
   Hình ảnh chi tiết
5 triệu pixels, Trường quan sát: 100 mm x 100 mm
5 triệu pixels, Trường quan sát: 2.5 mm x 2.5 mm
   Thiết kế quang học Quan sát quang học và chùm tia X đồng trục dọc
   Chiếu sáng/quan sát mẫu Chiếu sáng trên, dưới, bên cạnh/ Trường sáng và tối

Bộ phát tia X

   Công suất Lên tới 50 W
   Điện thế Lên tới 50 kV
   Dòng điện Lên tới 1 mA
   Vật liệu đích Rh

Ống dẫn hướng tia X (Đầu đo)

   Lựa chọn kích thước điểm đầu đo Có các tổ hợp đầu đo khác nhau (ví dụ đầu đo cường độ cực cao 15 μm và 100 μm có thể được lựa chọn)

Detector

   Detector huỳnh quang tia X Loại SDD không cần Ni tơ lỏng
   Detector truyền qua NaI (Tl)

Chế độ vận hành

   Môi trường đo Chân không toàn bộ
Chân không cục bộ
Toàn bộ môi trường
Lọc He  (tùy chọn)
Chân không toàn bộ
Chân không cục bộ
Toàn bộ môi trường
Lọc He  (tùy chọn)
Chân không toàn bộ
Chân không cục bộ

Kích thước (máy chính)

   Kích thước thiết bị 680 mm (R) x 860 mm (S) x 760 mm (C)
   Trọng lượng ~ 200 kg
*Trong điều kiện chân không

Hóa phân tích  trong sản xuất y dược

Read more

Các chất độc hại trong sản xuất thực phẩm và đồ uống

Read more

 

Hóa phân tích trong công nghệ sinh học

Read more

Kiểm tra pin trong các thiết bị điện

Read more

Phân tích hóa chất

Read more

 

Micro-XRF đối với phân tích không phá hủy các di vật khảo cổ và bảo tàng

Read more

 
Yêu cầu về sản phẩm/dịch vụ tại đây