LA-960V2
-
Thiết kế quang học cải tiến: số lượng detector, khoảng góc và bố cục góp phần tạo nên hiệu năng của hệ thống.
-
Thiết bị được thiết kế và xây dựng nhằm mang lại những trải nghiệm như nhau bất kể thời gian chế tạo, kỹ năng người vận hành hoặc vị trí địa lý.
-
Tự động căn chỉnh nguồn laser chỉ trong vài giây
-
Độ chính xác đảm bảo
-
Đo ướt: tổng thời gian phân tích mẫu không đến 60 giây.
-
Hệ thống tuần hoàn ướt của LA-960V2 là hệ thống phân tán mạnh, nhanh và đơn giản. Hệ thống ướt tiêu chuẩn bao gồm bơm phân tán, cảm biến chất lỏng, bơm tuần hoàn, đầu dò siêu âm nội tuyến 30W và van xả, tất cả điều khiển bằng phần mềm để vận hành chỉ cần bấm 1 nút. Thiết kế tiên tiến này mang lại kết quả phân tích hạt có độ lặp cao.
-
Bộ Đo khô: phân tán bột tự động và mạnh mẽ: PowderJet của LA-960V2 kết hợp một vài tính năng độc đáo và được cấp bằng sáng chế mang lại kết quả phép đo khô có độ lặp lại tốt nhất. Sử dụng chức năng đo tự động để kiểm soát chân không, áp suất không khí, lưu lượng bột, điều kiện khởi động/dừng, thời gian đo và xử lý dữ liệu. Được thiết kế để đáp ứng mọi ứng dụng bao gồm lượng mẫu nhỏ, bột dễ vỡ và các loại vật liệu kết tụ cao.
Nhà sản xuất: HORIBA Scientific
Bộ Đo khô PowderJet
Phương pháp phân tán |
Phân tán khí nén bằng vòi phun Venturi |
---|---|
Đưa mẫu |
Bộ tiếp liệu rung |
Xử lý mẫu |
Tạo chân không |
Dải đo |
100 nm - 3000 μm tiêu chuẩn, tùy chọn đến 5000 μm |
Điều khiển |
Giao tiếp: cáp serial kết nối tới máy chính LA-960V2 |
Thời gian đo |
Một phép đo điển hình thông thường mất 2 giây hoặc hơn |
Điều kiện vận hành PowderJet |
15〜35°C (59 tới 95°F), độ ẩm tương đối 85% hoặc thấp hơn (không ngưng tụ) |
Kích thước |
332 (W) × 321 (D) × 244 (H) mm (không bao gồm những phần nhô ra và máy chính LA-960V2) |
Nguồn điện vận hành PowderJet |
AC 100V, 120V, 230V, 50 or 60Hz, 1500VA (bao gồm chân không nhưng không bao gồm máy chính LA-960V2) |
Áp suất cung cấp khí nén |
Áp suất cung cấp khí nén ban đầu: 0.4 - 0.8 MPa |
Kết nối khí nén |
Đầu nối nhanh cho ống nhựa có đường kính ngoài 6 mm |
Lưu ý |
Chân không được trang bị tiêu chuẩn |
Bộ phân tích hình ảnh LY-9610
Dải đo cho hình ảnh phân tích | 9 - 1000 μm |
---|---|
Kích thước điểm | 0.73 μm |
Tốc độ | ≧ 4 fps |
Chức năng | Biểu đồ đường kính hình tròn tương đương. Thông số hình thái: Tỷ lệ khung hình *, Độ tròn *, Chiều dài *, Chiều rộng * Biểu đồ xu hướng đường kính hình tròn tương đương. Phân tích hình ảnh được chụp (phóng to / thu nhỏ, đo kích thước). |
*Tùy chọn phần mềm nâng cấp
Linh phụ kiện khác
Thành phần |
LA-960N2 |
LA-960A2 |
LA-960S2 |
LA-960W2 |
LA-960L2 |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Bộ phận quang học |
Hệ quang tiêu chuẩn |
• |
• |
• |
• |
• |
Ethanol loại Aqua có thể được sử dụng làm phụ gia phân tán. (0.01 - 3000μm) |
Hệ tuần hoàn tiêu chuẩn |
- |
• |
- |
- |
- |
Adapter nạp áp |
- |
- |
- |
• |
- |
|
Liter flow |
- |
- |
- |
- |
• |
|
Hệ thống bơm nhu động |
- |
- |
- |
• |
- |
|
Loại dung môi (0.01 - 3000μm) |
Hệ bơm chuẩn |
- |
- |
• |
- |
- |
Phụ kiện |
Giá đỡ cell có chia vạch |
• |
• |
• |
• |
• |
Mini flow kèm thiết bị siêu âm (0.01- 1000μm) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
Giá đỡ cell đựng mẫu sệt |
• |
• |
• |
• |
• |
|
Hệ khô (0.1 - 5000μm) |
• |
• |
• |
• |
• |
|
Bộ lấy mẫu tự động |
- |
• |
• |
• |
• |
|
Bộ lấy mẫu bùn |
- |
• |
• |
• |
• |
Thiết bị LA-960V2 được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau thuộc nghiên cứu, kiểm soát chất lượng và sản xuất. Quý khách có thể tìm kiếm các ứng dụng trong phần Applications Center.
Xem đoạn video có độ dài 2 phút để biết được cách HORIBA Scientific kết hợp với Particle Sciences để tạo ra công nghệ tầm cỡ thế giới.
Tài liệu giới thiệu sản phẩm
Tài liệu kỹ thuật
- Tại sao nên sử dụng thiết bị phân tích cỡ hạt của HORIBA?
- Phát triển phương pháp tự động theo hướng dẫn của Chuyên Gia (yêu cầu đăng ký)
- Tối ưu hóa phương pháp phân tích hạt dạng bột khô (yêu cầu đăng ký)
- Tham khảo về kết quả phân tích bằng LA-960
- LA-960 Thiết bị hiệu năng và chính xác
Có thể tham khảo thêm các tài liệu trong phần Tài liệu Kỹ thuật, Webinar và Download Center.