Theo thông tư 10/2021/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG

HORIBA cung cấp đa dạng các giải pháp quan trắc môi trường tự động chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Thông tư 10/2021/TT-BTNMT.

Bộ điều khiển và hiển thị EL200:

-Đầu vào cảm biến pH/ORP

-2 Đầu vào 4-20mA, 2 dây hoặc 4 dây (nguồn 15VDC riêng, cường độ cực đại 50mA)

-2 đầu ra 4-20mA, điện trở cực đại 500 ohm

-4 Rơ le

-Bộ nhớ 288 dòng phép đo (lên tới 16 kênh) với thời gian

-Nguồn điện: 100 - 240 VAC 47/63 Hz 10 VA hoặc cực đại 24V DC 0.5 A

-Màn hình LCD 480x272, đèn nền LED.

-Cổng giao tiếp: RS-232, Modbus, RS-485 và USB

-Vỏ nhôm phủ Epoxy

-Kích thước: 140 x 140 x 91 mm

-Trọng lượng: ~2kg

Cảm biến pH/Nhiệt độ ELPH:

Dải đo pH/nhiệt độ:

pH: 0~14, độ chính xác 2% với dung dịch chuẩn

Nhiệt độ: 0~80oC, độ chính xác 2%

Cáp 6m

Cấp bảo vệ IP68

Dải đo COD/BOD/TOC/TSS cao:

UV200-H (đường quang 3mm): 0 - 600 Abs/m, tương đương nước thải có COD/BOD/TOC/TSS nồng độ 0~5000mg/L (dải đo theo cài đặt/hiệu chuẩn)

Nguyên lý: hấp thụ ánh sáng UV

Thời gian phản hồi: 10 giây

Bù độ đục: được tích hợp phương pháp chùm tia kép

Tuổi thọ nguồn sáng: trên 5 năm

Đầu chờ xịt khí làm sạch

Nhiệt độ vận hành: -20 ~ 70o C

Vật liệu thân cảm biến: thép không gỉ 316L

Vật liệu tiếp xúc chất lỏng: SS 316L, PTFE, Quartz, FKM, PE, Neoprene

Độ dài cáp 10m

Cấp bảo vệ cảm biến IP68

Cảm biến TSS độc lập EXT-TURB-L (lựa chọn):

Dải đo TSS:

0~1500mg/L, độ chính xác 2% với dung dịch chuẩn

Nguồn sáng hồng ngoại

Tích hợp đầu chờ xịt khí hoặc nước làm sạch

Cáp nối 10m

Cấp bảo vệ IP68

Cảm biến pH/Nhiệt độ/Clo dư CHLSET:

Dải đo 0~20mg/L với clo dư hoặc tổng clo (theo giá trị hiệu chuẩn)

Độ chính xác: +/-0.1mg/L

Phương pháp: amperometric

Nhiệt độ vận hành 0~50oC

pH vận hành: 4~12

Bù nhiệt và bù pH (4~12)

Dải đo pH/nhiệt độ:

pH: 0~14, độ chính xác 2% với dung dịch chuẩn

Nhiệt độ: 0~80oC, độ chính xác 2%

Cáp ~1m

Vật liệu
Vỏ thân : PVC, ABS
Màng : Hydrophilic PTFE
Cảm biến : Silver-Silver Halide/Vàng/316SS

Liên hệ với chúng tôi cho các yêu cầu đo online Amoni NH4+, TN, TP, TOC, PAH, Phenol, Nồng độ dầu, Độ màu.....

Thông tư 10/2021/TT-BTNMT:

Điều 33. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục

1. Thông số và vị trí quan trắc: căn cứ vào đặc thù của nguồn thải, hệ thống xử lý nước thải và yêu cầu quản lý, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền yêu cầu các cơ sở thực hiện quan trắc tự động các thông số ô nhiễm và xác định vị trí lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục theo quy định pháp luật.

2. Thành phần cơ bản của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục:

a) Thiết bị quan trắc tự động, liên tục: căn cứ vào thông số quan trắc và nguyên lý đo, phân tích của thiết bị quan trắc để xác định phương pháp lắp đặt thiết bị quan trắc phù hợp, cụ thể:

- Phương pháp trực tiếp: các thiết bị quan trắc (đầu đo pH, nhiệt độ,...) được đặt trực tiếp tại vị trí quan trắc sau hệ thống xử lý nước thải, vị trí đặt các đầu đo phải cách ít nhất 10 cm từ bề mặt nước thải và ít nhất 15 cm từ đáy;

- Phương pháp gián tiếp: nước thải sau khi xử lý được bơm lên nhà trạm vào thùng chứa mẫu để đo trực tiếp bằng các đầu đo nhúng trực tiếp vào thùng hoặc chuyển tới hệ thiết bị phân tích tự động (nếu có);

b) Hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu: được sử dụng để thu thập, lưu giữ và truyền dữ liệu quan trắc tự động, liên tục của hệ thống về cơ quan quản lý nhà nước về môi trường. Hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu được quy định chi tiết tại Điều 39 Thông tư này;

c) Chất chuẩn: để kiểm tra và hiệu chuẩn thiết bị quan trắc của hệ thống;

d) Thiết bị lấy mẫu tự động: để lấy và lưu mẫu nước khi một trong những thông số được giám sát vượt ngưỡng quy chuẩn cho phép hoặc theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

đ) Camera: để cung cấp hình ảnh trực tuyến tại vị trí đặt các thiết bị quan trắc và vị trí cửa xả của hệ thống xử lý nước thải trước khi đổ ra nguồn tiếp nhận, cụ thể như sau:

đ1) Trường hợp theo phương án lắp đặt thiết bị trực tiếp: 01 camera được lắp tại vị trí cửa xả của hệ thống xử lý nước thải;

đ2) Trường hợp theo phương án lắp đặt thiết bị gián tiếp: 01 camera được lắp bên trong nhà trạm và 01 camera được lắp bên ngoài nhà trạm tại vị trí cửa xả của hệ thống xử lý nước thải;

đ3) Camera phải bảo đảm có khả năng quay (ngang, dọc), có khả năng xem ban đêm, đảm bảo quan sát rõ ràng các đối tượng cần giám sát; có khả năng ghi lại hình ảnh theo khoảng thời gian, đặt lịch ghi hình;

e) Yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục quy định tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư này.

Nhà sản xuất: HORIBA Scientific

Thông tư 10/2021/TT-BTNMT:

Điều 34. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục

Hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục tối thiểu phải đáp ứng được các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật như sau:

1. Thiết bị quan trắc tự động, liên tục

a) Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục trong hệ thống tối thiểu phải đáp ứng các yêu cầu dưới đây:

Bảng 3. Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục

STT

Thông số quan trắc

Đơn vị đo

Độ chính xác

Độ phân giải

Thời gian đáp ứng

(% giá trị đọc)

(% khoảng đo)

1

Lưu lượng

m3/h

± 5%

± 5%

-

≤ 5 phút

2

Nhiệt độ

oC

± 5%

± 5%

0,1

≤ 5 giây

3

Độ màu

Pt-Co

± 5%

± 5%

-

≤ 5 phút

4

pH

-

± 0,2 pH

± 0,2 pH

0,1

≤ 5 giây

5

TSS

mg/L

± 5%

± 3%

0,1

≤ 10 giây

6

COD

mg/L

± 5%

± 3%

0,5

≤ 15 phút

7

NH4+

mg/L

± 5 %

± 5 %

0,2

≤ 30 phút

8

Tổng Phôtpho

mg/L

± 5 %

± 3 %

0,1

≤ 30 phút

9

Tổng Nitơ

mg/L

± 5 %

± 3%

0,1

≤ 30 phút

10

TOC

mg/L

± 5%

± 5%

0,1

≤ 30 phút

11

Clo dư

mg/L

± 5 %

± 2%

0,1

≤ 30 phút

 

Trong đó:

- Về yêu cầu độ chính xác của thiết bị đo tại Bảng 3: đặc tính của thiết bị quan trắc có thể lựa chọn áp dụng độ chính xác theo giá trị đọc hoặc độ chính xác theo khoảng đo;

b) Thiết bị quan trắc tự động phải có ít nhất 01 khoảng đo có khả năng đo được giá trị ≥ 3 lần của giá trị giới hạn quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường được áp dụng cho cơ sở (trừ thông số nhiệt độ và pH);

c) Khuyến khích sử dụng các thiết bị quan trắc đồng bộ, được chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế gồm có: Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US EPA), Tổ chức chứng nhận Anh (mCERTs), Cơ quan kiểm định kỹ thuật Đức (TÜV);

d) Có khả năng lưu giữ và kết xuất tự động kết quả quan trắc và thông tin trạng thái của thiết bị đo (tối thiểu bao gồm các trạng thái: đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị). Các thông số lưu lượng, nhiệt độ không yêu cầu thông báo trạng thái hiệu chuẩn.

2. Chất chuẩn

a) Chất chuẩn để kiểm tra định kỳ phải còn hạn sử dụng, có độ chính xác tối thiểu ± 5% (đối với pH là ± 0,1 pH) và phải được liên kết chuẩn theo quy định về pháp luật đo lường;

b) Chất chuẩn phải đáp ứng tối thiểu 01 điểm nồng độ trong dải đo của từng thiết bị tương ứng với từng thông số được quy định tại Bảng 3, trừ thông số nhiệt độ và lưu lượng.

3. Thiết bị lấy và lưu mẫu tự động

Thiết bị lấy và lưu mẫu tự động phải có các tính năng sau:

a) Tự động lấy mẫu (định kỳ, đột xuất hoặc theo thời gian) và lưu mẫu trong tủ bảo quản ở nhiệt độ 4 ± 2oC với thời gian phù hợp để phân tích các thông số;

b) Có khả năng nhận tín hiệu điều khiển từ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phục vụ việc tự động lấy mẫu từ xa;

c) Tủ lấy mẫu tự động phải được niêm phong và quản lý bởi Sở Tài nguyên và Môi trường.

Catalog EL200:

EL200 -EN.pdf

EL-200 -VN.pdf

Tags: Waste WQMS

Yêu cầu về sản phẩm/dịch vụ tại đây