HORIBA cung cấp các detector đơn điểm cho nhiều ứng dụng khác nhau trong lĩnh vực nghiên cứu quang phổ và y sinh. Đây là những detector hoàn chỉnh bao gồm vỏ máy, bộ cấp nguồn và các trang thiết bị làm mát nếu cần. Có sẵn các detector hoạt động độc lập, hoặc kết hợp với máy đơn sắc và phổ kế, những detector này cho phép cấu hình giải pháp tùy chỉnh theo yêu cầu.
DETECTOR ĐƠN ĐIỂM

 

Photomultiplier Detectors

Detector Material

Wavelength Range (nm)

Active Area, mm

Dark Current  (nA)

Cooling

Chopper & Lock-In or Modulated Source

PMT-928SC
PDF Document Request Quote

Multialkali Photocathode

185 to 900

8 x 24

3

RT or TE

Not Required

955
PDF Document Request Quote

Multialkali Photocathode

160 to 900

8 x 24

3

RT or TE

Not Required

1527
PDF Document Request Quote

Bialkali Photocathode

185 to 650

8 x 24

0.1

RT or TE

Not Required

2658
PDF Document Request Quote

InGaAs Photocathode

185 to 1010

3 x 12

1

TE

Not Required

1 Dual detectors consist of a silicon detector on top of a NIR detector, where the Silicon transmits wavelengths above 1 μm 
RT = Room Temperature 
TE = Thermoelectric cooling 
LN2 = Liquid nitrogen cooling

 

 

Solid State Detectors 

Detector Material

Wavelength Range (μm)

Active Area, mm

Sensitivity   (D*)

Cooling

Chopper & Lock-In or Modulated Source

DSS-S025A
PDF Document Request Quote

Silicon (Si)

0.20 to 1.10

2.5 mm Ǿ

1.48E+14

RT

Not Required

DSS-S025T
PDF Document Request Quote

Silicon (Si)

0.20 to 1.00

2.5 mm Ǿ

2.22E+14

TE

Not Required

DSS-IGA020A
PDF Document Request Quote

Indium gallium arsenide (InGaAs)

0.80 to 1.70

2 mm Ǿ

3.54E+13

RT

Not Required

DSS-IGA020T
PDF Document Request Quote

Indium gallium arsenide (InGaAs)

0.80 to 1.65

2 mm Ǿ

1.18E+14

TE

Not Required

DSS-IGA020L
PDF Document Request Quote

Indium gallium arsenide (InGaAs)

0.80 to 1.55

2 mm Ǿ

1.77E+15

LN2

Not Required

DSS-IGA(1-9)010T
PDF Document Request Quote

InGaAs Extended

1.00 to 2.05

1 mm Ǿ

8.86E+12

TE

Recommended

DSS-IGA(1-9)010L
PDF Document Request Quote

InGaAs Extended

1.00 to 1.90

1 mm Ǿ

4.43E+13

LN2

Recommended

DSS-IGA(2-2)010T
PDF Document Request Quote

InGaAs Extended

1.20 to 2.40

1 mm Ǿ

1.77E+12

TE

Recommended

DSS-IGA(2-2)010L
PDF Document Request Quote

InGaAs Extended

1.30 to 2.20

1 mm Ǿ

8.86E+12

LN2

Recommended

DSS-G020A
PDF Document Request Quote

Germanium (Ge)

0.80 to 1.80

2 mm Ǿ

3.94E+12

RT

Not Required

DSS-G020T
PDF Document Request Quote

Germanium (Ge)

0.80 to 1.60

2 mm Ǿ

3.54E+13

TE

Not Required

DSS-G020L
PDF Document Request Quote

Germanium (Ge)

0.80 to 1.50

2 mm Ǿ

7.09E+14

LN2

Not Required

DSS-PS020A
PDF Document Request Quote

Lead sulfide (PbS)

1.00 to 2.80

2 x 2

1.00E+12

RT

Required

DSS-PS020T
PDF Document Request Quote

Lead sulfide (PbS)

1.00 to 2.80

2 x 2

6.67E+12

TE

Required

DSS-IA020A
PDF Document Request Quote

Indium arsenide (InAs)

1.00 to 3.50

2 mm Ǿ

8.86E+09

RT

Recommended

DSS-IA020T
PDF Document Request Quote

Indium arsenide (InAs)

1.00 to 3.40

2 mm Ǿ

1.77E+11

TE

Recommended

DSS-PSE020A
PDF Document Request Quote

Lead selenide (PbSe)

1.00 to 4.50

2 x 2

2.00E+10

RT

Required

DSS-PSE020T
PDF Document Request Quote

Lead selenide (PbSe)

1.00 to 4.50

2 x 2

1.00E+11

TE

Required

MCT(5)020T
PDF Document Request Quote

Mercury cadmium telluride (HgCdTe)

1.00 to 5.00

2 x 2

1.00E+11

TE

Required

DSS-IS020L
PDF Document Request Quote

Indium antimonide (InSb)

1.00 to 5.40

2 mm Ǿ 

1.20E+11

LN2

Recommended

DSS-MCT(14)-LN
PDF Document Request Quote

Mercury cadmium telluride (HgCdTe)

2.00 to 14.00

2 x 2

4.00E+11

LN2

Required

DSS-MCT(20)-LN
PDF Document Request Quote

Mercury cadmium telluride (HgCdTe)

2.00 to 20.0

2 x 2

6.67E+10

LN2

Required

1 Dual detectors consist of a silicon detector on top of a NIR detector, where the Silicon transmits wavelengths above 1 μm 
RT = Room Temperature 
TE = Thermoelectric cooling 
LN2 = Liquid nitrogen cooling

 

 

Pyroelectric Detector  

Detector Material

Wavelength Range (μm)

Active Area, mm

Sensitivity   (D*)

Cooling

Chopper & Lock-In or Modulated Source

DSS-LT020A
PDF Document Request Quote

Lithium tantalate (LiTaO3)

2.00 to 16.00

2 mm Ǿ

1.77E+09

RT

Required

1 Dual detectors consist of a silicon detector on top of a NIR detector, where the Silicon transmits wavelengths above 1 μm 
RT = Room Temperature 
TE = Thermoelectric cooling 
LN2 = Liquid nitrogen cooling

 

Detectors from 200 nm to 20 µm

Detectors from 200 nm to 20 µm

 

Detectors Spectral Response 

  Single Point Detectors Spectral Response

Nhà sản xuất: HORIBA Scientific

Các detector đơn điểm của HORIBA thông thường được sử dụng kết hợp với các máy quang phổ và máy đơn sắc của HORIBA và rất nhiều linh kiện quang điện tử và phần mềm tương thích để xây dựng các giải pháp quang phổ.

Phân tích vật liệu

Material Characterization

Phân tích các vật liệu phản quang, đặc biệt là các vật liệu sử dụng trong sản xuất detector, yêu cầu so sánh giữa các vật liệu mới phản ứng với ánh sáng tới với 1 vật liệu tham chiếu đã biết. Các loại máy đơn sắc, adapter và detector trạng thái rắn có thể được sử dụng kết hợp với quả cầu tích hợp để phân tích các loại vật liệu trên dải bước sóng rộng từ UV-giữa IR. Với việc chọn thêm đa detector đồng thời, không cần phải thay đổi các detector tham khảo trên quả cầu tích hợp. Hơn nữa, bộ chỉnh lưu và adapter lọc tích hợp cho phép điều biến cả ánh sáng tới và phân tách các trật tự nhiễu xạ cao hơn trong cùng một hệ thống.

 

 

 

Hấp thụ/Truyền qua/Phản xạ

Absorption / Transmission / Reflectance Schematic

Các công nghệ quang phổ hấp thụ/truyền qua/phản xạ được sử dụng rộng rãi để xác định các tính chất của vật liệu. Tính module của hệ thống quang phổ HORIBA vượt trội hơn so với hệ thống quang phổ UV-VIS truyền thống bằng cách cho phép quý khách mở rộng các khả năng thí nghiệm. Cách tử kép tự động có thể hoán đổi kết hợp với bánh xe lọc phân loại trật tự được động cơ hóa, cổng ra kép của microHR và  nhiều nguồn sáng và detector mang tới sự linh hoạt cần thiết cho toàn dải bước sóng từ 180nm đến 20micon.

 

Huỳnh quang

Fluorescence Schema

Với các linh kiện quang phổ của HORIBA Scientific, khách hàng có thể thiết kế máy huỳnh quang tùy chỉnh bằng cách sử dụng các máy quang phổ iHR làm các máy quang phổ kích thích và phát xạ với sự lựa chọn các loại nguồn kích thích, buồng mẫu và detector. Điều khiển toàn bộ hệ thống bằng phần mềm Syner JY. Bộ phận Huỳnh quang HORIBA Scientific cung cấp rất nhiều máy quang phổ chuyên dụng và cả thiết bị huỳnh quang thời gian sống miền thời gian và miền tần số, là các thiết bị có độ nhạy cao nhất trên thị trường thiết bị phân tích và nghiên cứu.

 

Phát quang (PL)

Photoluminescence (PL) Schematic

Phát quang là công nghệ đơn giản để phân tích vật liệu bán dẫn. Thiết bị iHR550 được trang bị detector CCD được làm mát trong dải 400-1000nm và một detector inGaAs trong dải 800-1600 là hệ thống đo phát quang tuyệt vời. Cấu hình quang học riêng có thể được thiết kế để PL  trogn nhiệt độ phòng và nhiệt độ thấp sử dụng cùng  máy quang phổ iHR. Các máy quang phổ iHR rất linh hoạt để thay đổi các thí nghiệm và cấu hình quang học để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

 

Phân tích Plasma /Phát xạ

Plasma / Emission Analysis Schematic

Việc ghi lại đồng thời các phổ tại nhiều điểm khác nhau trong plasma có thể cung cấp những thông tin quan trọng về các hiện tượng khác nhau trong không gian. Một sợi quang có nhiều đầu vào có thể thu ánh sáng từ nhiều điểm khác nhau trong plasma và sắp xếp các tín hiệu vào đường thẳng tại khe vào của phổ. Tận dụng độ phân giải cao của máy đơn sắc 1250M và độ nhạy cao của hệ thống CCD Symphony II làm mát bằng nitơ lỏng, các dữ liệu riêng biệt trong không gian thu được trên CCD và hiển thị các phổ phát xạ độc lập từ các điểm thu sợi quang khác nhau.

 

Danh sách các bài ứng dụng

Click for List

Spectroscopy Tutorial

Learn more about key parameters of a spectrograph/monochromator

The Optics of Spectroscopy
A Tutorial by J.M. Lerner and A. Thevenon

Tags: detector

Yêu cầu về sản phẩm/dịch vụ tại đây