Đây là thiết bị phân tích nguyên tố Ô xy và Hydro có độ chính xác và độ lặp lại cao, phù hợp với công nghệ tối tân của R&D cũng như kiểm soát chất lượng trong thị trường thép, vật liệu mới, chất xúc tác... Đây là model thế hệ mới được tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.
EMGA-920 (O/N)

EMGA-920:Thiết bị phân tích Oxy, Nitơ, Hydro


Nguyên lý
O: Đầu dò hồng ngoại không phân tán
N: Đầu dò dẫn nhiệt (TCD)

Dải đo*: 
Oxy:0-5%, Nitơ:0-3%
*Dải đo mở rộng đến 100% khối lượng bằng cách giảm trọng lượng mẫu

Trọng lượng mẫu1,0 ± 0,1g

Độ nhạy (Khả năng đọc tối thiểu)Oxygen/Nitrogen: 0.0000001%(m/m)

Độ chính xác**(Độ lặp lại)
Oxygen/Nitrogen
σn-1≦0.02%(m/m) hoặc CV≦0.5% tùy theo cái nào lớn hơn (Khí tham chiếu)
σn-1≦0.3%(m/m) hoặc CV≦1.0%  tùy theo cái nào lớn hơn (Mẫu tham chiếu)
** Dựa vào trọng lượng mẫu 1.0 ± 0.1g và bằng các chức năng tự động mô tả dưới đây

Hiển thị
1) Kết quả đo: LCD hoặc bản in
2) Tin nhắn cảnh báo: LCD hoặc bản in
3) Giản đồ: LCD
 

Công suất của lò
Nung chảy mẫu trong dòng khí trơ bằng lò xung
Cho phep cài đặt công suất phát từ 0 – 8.0 kw

Nhập mẫu: Cơ chế đưa mẫu/flux (chất trợ chảy) kép

Các chức năng tự động: Tự động làm sạch, tải chén nung

Điều kiện tích hợp:
Tích hợp cài đặt trước thời gian
Tích hợp để đạt mức độ so sánh
Tích hợp cài đặt  trước thời gian hoặc tích hợp để đạt mức so sánh, tùy theo cái nào ngắn hơn


Tên Mẫu: Có thể nhập tới 20 ký tự 01-byte
 

Hiệu chuẩn

  1. Hiệu chuẩn 1 điểm hoặc đa điểm (Khí tham chiếu hoặc mẫu chuẩn dạng rắn)
  2. Hiệu chuẩn bằng cách sử dụng dữ liệu phân tích trước đó
  3. Chức năng chỉnh sửa đường cong hiệu chuẩn

Chức năng

  1. Hiển thị đường cong chiết xuất khí theo thời gian thực
  2. Gián đoạn phân tích
  3. Tự động chẩn đoán và hiển thị cảnh báo
  4. Phân tích đường cong chiết xuất khí (phân tích sự tương đồng, sự khác biệt...)
  5. Cổng kết nối (RC-232C hoặc TCP/IP)

Kích thước: 750mm(H)×785mm(D)×653mm(W)

Trọng lượng: 230kg

Computer: PC  có hệ điều hành Windows XP (SP2) và cao hơn

Khí yêu cầu

Khí mang He: độ tinh khiết > 99.995%, Áp suất 0.35MPa
Ống thép không gỉ (đường kính ngoài 3mm) và các khớp nối phù hợp
Khí hoạt động là khí khô hoặc N2: Áp suất 0.45MPa
Ống Nylon (đường kính ngoài 6mm) và các khớp nối phù hợp.

Cơ chế làm mát: Bộ tản nhiệt (Loại rời)
 

Cân điện tử (Tùy chọn)
Cho phép kết nối với cân điện tử hiển thị tối thiểu1-0.01mg 

Bộ điều tiết điện thế (tùy chọn)
Công suất:15kVA
Trọng lượng: 130kg

Schematics

EMGA-920 Dimensional Outline (mm)

 

Tags: Horiba Vietnam, phân tích O, N

Yêu cầu về sản phẩm/dịch vụ tại đây