Chủng loại |
Tiêu cự (mm) |
Độ phân giải (nm) |
F/# |
# of Gratings Turret |
Dual Entrance/Exit |
Automation |
More Info |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MicroHR Manual Imaging Spectrograph |
140 |
0.25 |
3.9 |
1 |
No / Yes |
Turret (optional) |
||
MicroHR Automated Imaging Spectrograph |
140 |
0.25 |
3.9 |
2 |
No / Yes |
Turret (optional) |
||
Triax 180 Imaging Spectrograph |
190 |
0.3 |
3.9 |
3 |
No / No |
Turret |
||
Triax 190 Imaging Spectrograph |
190 |
0.3 |
3.9 |
3 |
No / Yes |
Slits (optional) |
||
Gemini 180 Double Monochromator |
360 (180 + 180) |
0.15 |
3.8 |
1 |
No / No |
Slits |
||
iHR 320 Imaging Spectrograph |
320 |
0.06 |
4.1 |
3 |
Yes / Yes |
Turret |
||
iHR 550 Imaging Spectrograph |
550 |
0.025 |
6.4 |
3 |
Yes / Yes |
Slits |
||
FHR 640 Monochromator |
640 |
0.016 |
5.4 |
2 |
Yes / Yes |
Turret |
||
FHR 1000 Monochromator |
1.000 |
0.01 |
8 |
2 |
Yes / Yes |
Slits |
||
1000M Monochromator |
1.000 |
0.008 |
8 |
1 |
Yes / Yes |
None |
||
1250M Monochraomtor |
1.250 |
0.006 |
11 |
1 |
Yes / Yes |
None |
Nhà sản xuất: HORIBA Scientific
Các camera quang phổ được sử dụng kết hợp với các phổ và các phụ kiện liên quan đến phần mềm để xây dựng các giải pháp quang phổ tùy chỉnh.
Quang phổ Raman nhanh chóng trở thành phương pháp phổ biến để kiểm tra các cấu trúc và thành phần hóa học. HORIBA Scientific rất linh hoạt trong thiết kế hệ thống phát hiện phổ Raman dựa trên các linh kiện với sự lựa chọn các máy quang phổ iHR và CCD Synapse hoặc Symphony II và các detector InGaAs. Các hệ thống của chúng tôi phù hợp nhất với các nhà nghiên cứu muốn linh hoạt tối đa khi thu thập các dữ liệu quang học của riêng mình, kết nối với kính hiển vi có sẵn, hoặc đối với các nhà nghiên cứu có tài chính giới hạn mà cần hệ thống phát hiện độ nhạy cao có thể mở rộng và nâng cấp trong tương lai. Bộ phận Raman chuyên dụng của HORIBA Scientific cung cấp đầy đủ các hệ thống quang phổ Raman.
Các công nghệ quang phổ hấp thụ/truyền qua/phản xạ được sử dụng rộng rãi để xác định các tính chất của vật liệu. Tính module của hệ thống quang phổ HORIBA vượt trội hơn so với hệ thống quang phổ UV-VIS truyền thống bằng cách cho phép quý khách mở rộng các khả năng thí nghiệm. Cách tử kép tự động có thể hoán đổi kết hợp với bánh xe lọc phân loại trật tự được động cơ hóa, cổng ra kép của microHR và nhiều nguồn sáng và detector mang tới sự linh hoạt cần thiết cho toàn dải bước sóng từ 180nm đến 20micon.
Với các linh kiện quang phổ của HORIBA Scientific, khách hàng có thể thiết kế máy huỳnh quang tùy chỉnh bằng cách sử dụng các máy quang phổ iHR làm các máy quang phổ kích thích và phát xạ với sự lựa chọn các loại nguồn kích thích, buồng mẫu và detector. Điều khiển toàn bộ hệ thống bằng phần mềm Syner JY. Bộ phận Huỳnh quang HORIBA Scientific cung cấp rất nhiều máy quang phổ chuyên dụng và cả thiết bị huỳnh quang thời gian sống miền thời gian và miền tần số, là các thiết bị có độ nhạy cao nhất trên thị trường thiết bị phân tích và nghiên cứu.
Phát quang là công nghệ đơn giản để phân tích vật liệu bán dẫn. Thiết bị iHR550 được trang bị detector CCD được làm mát trong dải 400-1000nm và một detector inGaAs trong dải 800-1600 là hệ thống đo phát quang tuyệt vời. Cấu hình quang học riêng có thể được thiết kế để PL trogn nhiệt độ phòng và nhiệt độ thấp sử dụng cùng máy quang phổ iHR. Các máy quang phổ iHR rất linh hoạt để thay đổi các thí nghiệm và cấu hình quang học để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Việc ghi lại đồng thời các phổ tại nhiều điểm khác nhau trong plasma có thể cung cấp những thông tin quan trọng về các hiện tượng khác nhau trong không gian. Một sợi quang có nhiều đầu vào có thể thu ánh sáng từ nhiều điểm khác nhau trong plasma và sắp xếp các tín hiệu vào đường thẳng tại khe vào của phổ. Tận dụng độ phân giải cao của máy đơn sắc 1250M và độ nhạy cao của hệ thống CCD Symphony II làm mát bằng nitơ lỏng, các dữ liệu riêng biệt trong không gian thu được trên CCD và hiển thị các phổ phát xạ độc lập từ các điểm thu sợi quang khác nhau
OBB cung cấp các nguồn sáng đèn hồ quang xenon điều hướng công suất cao được sử dụng rộng rãi để nghiên cứu năng lượng mặt trời và quang điện trên toàn thế giới. Các nguồn sáng của HORIBA là sự lựa chọn lý tưởng cho ngành năng lượng mặt trời bởi các nguồn sáng này cung cấp nhiều năng lượng quang học hơn và ít tốn kém hơn, thiết kế lại nhỏ gọn. Các nguồn sáng điều hướng thường được dùng để đo hiệu suất lượng tử ngoài (EQE) và Hiệu suất sinh hạt tải của photon (IPCE) cho các thiết bị năng lượng mặt trời khác nhau.
Learn more about key parameters of a spectrograph/monochromator
- 2.1 Basic Designs
- 2.2 FastieEbert Configuration
- 2.3 CzernyTurner Configuration
- 2.4 CzernyTurner/FastieEbert PGS Aberrations
- 2.5 Concave Aberration Corrected Holographic Gratings
- 2.6 Calculating α and β in a Monochromator Configuration
- 2.7 Monochromator System Optics
- 2.8 Aperture Stops and Entrance and Exit Pupils
- 2.9 Aperture Ratio (f/value,f/Number),and Numerical Aperture (NA)
- 2.10 Exit Slit Width and Anamorphism
- 2.11 Slit Height Magnification
- 2.12 Bandpass and Resolution
- 2.13 Order and Resolution
- 2.14 Dispersion and Maximum Wavelength
- 2.15 Order and Dispersion
- 2.16 Choosing a Monochromator/Spectrograph
- 3.1 Definitions
- 3.2 Relative System Throughput
- 3.3 Flux Entering the Spectrometer
- 3.4 Example of Complete System Optimization with a Small Diameter Fiber Optic Light Source
- 3.5 Example of Complete System Optimization with an Extended Light Source
- 3.6 Variation of Throughput and Bandpass with Slit Widths