Máy phân tích khí thải ô tô MEXA-584L đo đồng thời CO, HC, CO2 (tia hồng ngoại không phân tán: NDIR) và tỷ lệ không khí trên nhiên liệu (AFR) hoặc tỷ lệ không khí dư (A) ở trạng thái không tải. Tùy chọn đo O2, NO, tốc độ động cơ (RPM) và nhiệt độ dầu (TEMP). Trọng lượng nhẹ và nhỏ gọn với màn hình LCD rõ ràng và hoạt động dễ dàng, có thể được sử dụng như một công cụ đo lường đơn giản trong mọi tình huống.
MEXA-584L
  • Thiết bị nhẹ (Xấp xỉ 4kg), nhỏ gọn và mạnh mẽ
  • Đo các thành phần riêng lẻ trong quá trình kiểm tra hai tốc độ không tải
  • RS-232C cho phép khả năng thu thập dữ liệu điều khiển từ xa
  • Hiển thị biểu tượng trực quan để tham khảo nhanh
  • Hiệu chỉnh dễ dàng
  • Điều khiển từ xa và thu thập dữ liệu có sẵn từ PC bằng bộ tùy chọn
  • Ống lấy mẫu nhẹ, bền, dễ xử lý

Tùy chọn:

  • Đầu dò xe máy để đo khí thải xe máy
  • Bộ tách nước xả để cải thiện việc loại bỏ nước khỏi mẫu, cũng bảo vệ đầu báo khỏi bị hỏng do nước

 

Xin mời Quý khách tìm hiểu thêm về sản phẩm này ở đường link này

Nhà sản xuất: HORIBA Scientific

Các thông số được đo (chuẩn) CO, HC, CO2, AFR, LAMBA, (O2, NO tùy chọn thêm)
Nguyên lý đo CO, HC, CO2: hồng ngoại không phân tán (NDIR)
Tỷ lệ không khí trên nhiên liệu (AFR), Tỷ lệ không khí thừa (lambda): phương pháp cân bằng carbon hoặc phương pháp Brettschneider (với phép đo O2). AFR và lambda được tính bằng phương pháp cân bằng carbon trong cấu hình tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn đáp ứng OIML Class 0 - CE - FCC
Độ ẩm môi trường dưới  90% độ ẩm tương quan 

https://static.horiba.com/fileadmin/Horiba/Products/Automotive/Emission_Measurement_Systems/MEXA-584L/MEXA-584L_Brochure_English.pdf

Máy đo khí thải xe cơ giới (ô tô, xe máy)

Thiết bị phù hợp tiêu chuẩn TCVN 6438 : 2005 (ISO 3930)

Phương tiện giao thông đường bộ – Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải

Road vehicles - Maximum permitted limits of exhaust gases

Nhà sản xuất phù hợp có chứng nhận 4 tiêu chuẩn quốc tế gồm ISO 9001, ISO 14001, ISO 45001 và ISO 22301

Tiêu chuẩn phù hợp: ISO 3930/OIML (Tổ chức quốc tế về đo lường hợp pháp) R99 (2000), class0*1
CE-FCC

Ứng dụng: đo khí thải ở trạng thái không tải của phương tiện giao thông dùng xăng (phương tiện giao thông 2 bánh hoặc 4 bánh), Phương tiện chạy khí hóa lỏng (phương tiện giao thông 4 bánh)

Nguyên lý đo:
CO, HC, CO2: Hồng ngoại không phân tán (NDIR)

Tỷ lệ của không khí/nhiên liệu, tỷ lệ không khí dư (lam đa): phương pháp cân bằng các bon, hoặc Phương pháp Brettshneider (chỉ với trường hợp có đo O2) *2

Thông số đo:
CO: dải đo 0.00% Vol tới 10.00% Vol
HC: 0ppm Vol tới 10000 ppm vol, hoặc 0ppm vol tới 20000 ppm vol*3 (giá trị tương được hexan)
CO2: 0.00% Vol tới 10.00% Vol
AFR: 10.0 tới 30.0
Lamđa: 0.000 tới 9.999

Các thông số lựa chọn khác:
O2: 0.00 tới 25.00% Vol (cảm biến điện hóa)
NO: 0ppm tới 5000ppm Vol (cảm biến điện hóa)
Tốc độ động cơ (RPM: vòng/phút): 0 rpm tới 9990 rpm
(dải tuyến tính đảm bảo là 200 rpm tới 6000 rpm)
Nhiệt độ dầu (TEMP): 0oC tới 150oC

Độ phân giải:
CO: 0.01% Vol
HC: 1ppm Vol (nếu trong dải 0 ppm Vol tới 2000ppm Vol
          10ppm Vol (nếu trong dải 2000ppm Vol tới 10000 ppm Vol)
CO2: 0.02% vol
AFR: 0.1
LAMDA: 0.001
Thông số lựa chọn:
O2: 0.01% Vol
NO: 1ppm Vol
RPM: 10 rpm *4
TEMP: 1oC

Màn hình hiển thị: LCD (đen và trắng, 320x240 dot)

Đầu và/ra: RS-232C

 

Khí chuẩn (khách hàng chuẩn bị):
 -Chai khí trộn (CO, C3H8 và CO2)
 -Chai NO (nếu có lựa chọn cảm biến đo NO)

Môi trường:
Nhiệt độ xung quanh:
0oC tới 45oC
5oC tới 40oC (phù hợp tiêu chuẩn OIML)
Độ ẩm tương đối: < 90%
Áp suất xung quanh:
80 kPa tới 106 kPa

Nguồn cấp điện *5: 100V ~240 VAC, 1 pha

Tiêu thụ điện: ~90 VA ở trạng thái ổn định

Kích thước: 260 (Rộng) x 357 (Sâu) X 157 (Cao) (không bao gồm các phần lựa chọn)

Trọng lượng: ~4kg (không bao gồm các phần lựa chọn)

Thời gian phản hồi *6, 7:
CO/HC/CO2: trong vòng 15 giây, với Td+T95 khi bật từ chế độ zero sang span
O2 (lựa chọn):  trong vòng 15 giây, với Td+T95 khi bật từ chế độ air sang zero
NO (lựa chọn): với Td+T95 khi bật từ chế độ  zero sang span

Độ lặp lại *7,8:
CO: 0.01% Vol hoặc trong vòng 1.7% giá trị đọc (theo cái lớn hơn)
HC: 3.3ppm Vol hoặc trong vòng 1.7% giá trị đọc (theo cái lớn hơn)
CO2: 0.17% Vol hoặc trong vòng 1.7% giá trị đọc (theo cái lớn hơn)

Thời gian khởi động: 5 phút

 *1 Không bao gồm một số hạng mục

 *2 AFR và LAMĐA được tính toán theo phương pháp cân bằng các bon trong cấu hình chuẩn của máy. Trường hợp có cảm biến O2 thì phương pháp Brettshneider có thể được áp dụng để tính toán

*3 Với dải lựa chọn HC, 20000 ppm vol, phân giải hiển thị sẽ là 2ppm vol trong dải 0 tới 4000ppm, và 10ppmvol trong dải 4000ppm tới 20000ppm

*5 Nếu sử dụng nguồn điện 1 chiều, vui lòng chuẩn bị biến tần DC/AC

*6 Khí span sử dụng để kiểm tra ~0.5% Vol với CO, 200ppmVol với C3H8  và 14% Vol với CO2

*7 Khi khí hiệu chuẩn được chuyển từ đầu vào lấy mẫu của ống mẫu, bộ tiền lọc và đầu lấy mẫu gắn kèm

*8 Độ lặp lại là độ lệch chuẩn của giá trị khi thực hiện lặp lại 20 phép đo

Tags: khí thải, động cơ

Yêu cầu về sản phẩm/dịch vụ tại đây