SLFA-6000
Tốc độ
Dải do được cài đặt từ 10 đến 600 giây.
Tự động hóa:
SLFA-6800 Đo được lên đến 8 mẫu trên bàn xoay với điều kiện cài đặt trước.
Sử dụng đơn giản:
Sau khi chọn các đường cong hiệu chuẩn và điều kiện đo (hoặc chọn đường cong hiệu chuẩn chính xác bằng cách sử dụng "A" mode), bạn chỉ cần nhấn vào nút "MEAS" để bắt đầu đo
Độ chính xác:
Phần mềm này cho phép lên đến 5 bộ của 3 đường cong hiệu chuẩn, tăng độ chính xác và khả năng sử dụng.
Vui lòng click vào đây để có thêm thông tin về sản phẩm
Nhà sản xuất: HORIBA Scientific
Nguyên lý đo |
Phương pháp phân tích huỳnh quang tia X |
---|---|
Mẫu |
S trong các sản phẩm dầu như Dầu nặng, naphtha, dầu thô và dầu nhẹ |
Dải đo |
5ppm - 9.9999 % |
Độ lặp lại |
< = 5 ppm với mẫu 1% sulfur , < = 1.6 ppm với mẫu 0% sulfur |
Hiệu chỉnh sai số C/H |
< = ± 50 ppm C/H ( với mẫu 1 % sulfur ) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất |
< = 5 ppm * * 3 lần giá trị lệch chuẩn với mẫu 0% sulfur |
Số lượng đường cong hiệu chuẩn |
Lên đến 15 đường chuẩn |
Trật tự đường cong hiệu chuẩn |
Linear hoặc Quadratic (có thể lựa chọn tự động hoặc cài đặt manual) |
Khối lượng và số lượng mẫu |
4 - 10 mL, 1 Mẫu ( model SLFA-6100) 4 - 10 mL, 8 Mẫu (model SLFA-6800) |
Thời gian đo |
10 - 600 giây |
Đầu ra số liệu |
In kết quả, thẻ nhớ USB , cáp USB kết nối máy tính |
Dải đo phổ |
Dải năng lượng: 0 - 10 keV, phân tích phổ để đánh giá thiết bị |
Nhiệt độ hoạt động |
+ 5 ˚C đến + 40 ˚C (+ 41 ˚F đến 104 ˚F) |
Độ ẩm hoạt động |
80% tối đa trong dải nhiệt độ |
Nguồn điện |
AC 100 - 240 V +/- 10%, 50/60 Hz |
Công suất tiêu thụ |
150 VA |
Kích thước |
403 x 468 x 210 mm |
Trọng lượng |
Khoảng 21 kg (SLFA-6100) |
Các tiêu chuẩn tương thích:
ASTM D4294 (USA), ISO 8754, JIS K2541/B7995 |